Từ điển Trần Văn Chánh
爓 - diễm
Như 焰.

Từ điển Trần Văn Chánh
爓 - kiền
(văn) Trụn thịt vào nước sôi cho chín tái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爓 - diêm
Nhúng thịt vào nước sôi. Nhúng tái — Một âm là Diễm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爓 - diễm
Một lối viết của chữ Diễm 燄 — Một âm là Diêm.